Cảng hàng không Côn Đảo – Chi nhánh Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam – CTCP tổ chức mời chào giá rộng rãi cung cấp hạng mục: “Đo đạc, phân định ranh giới tài sản kết cấu hạ tầng hàng không của nhà nước và doanh nghiệp tại Cảng hàng không Côn Đảo”.
Đề nghị các cơ quan, đơn vị quan tâm gửi Hồ sơ chào giá theo các yêu cầu sau đây:
1. Yêu cầu về hồ sơ chào giá:
1.1. Quy cách, số lượng của hàng hóa/ dịch vụ:
Yêu cầu chào đúng hàng hóa/ dịch vụ như sau:
STT |
Danh mục hàng hóa/ dịch vụ |
ĐVT |
(1) |
(2) |
(3) |
I |
KHU BAY |
m2 |
1 |
Đường CHC |
m2 |
1.1 |
Đường CHC 11/29 (bao gồm cả sân quay đầu) |
m2 |
1.2 |
Lề đường CHC (Runway Shoulder) |
m2 |
1.3 |
Lề đường CHC (Runway Shoulder) |
m2 |
1.4 |
Dải Bảo hiểm sườn đường CHC |
m2 |
1.5 |
Dải bảo hiểm sườn đường CHC |
m2 |
1.6 |
Khu vực an toàn đầu đường CHC (RESA) |
m2 |
1.7 |
Dải cất cánh (runway strips) |
m2 |
1.8 |
Kè chống sói lở hai bên đầu đường CHC đầu 2 |
m2 |
1.9 |
Vách chống sói lỡ lề bảo hiểm đường CHC |
m2 |
2 |
Đường lăn và các hạng mục đường lăn |
m2 |
2.1 |
Đường lăn E1 |
m2 |
2.1.1 |
Lề đường lăn E1 (taxiway shoulder) |
m2 |
2.1.2 |
Dãi lăn E1 (taxiway strips) |
m2 |
2.2 |
Đường lăn E2 |
m2 |
2.2.1 |
Lề đường lăn E2 (taxiway shoulder) |
m2 |
2.2.2 |
Dãi lăn E2 (taxiway strips) |
m2 |
2.2.3 |
Hệ thống kè/vách taluy chống sói lở đường lăn |
m2 |
2.2.4 |
Cống thoát nước đường lăn E2 |
m2 |
3 |
Biển báo khu bay |
m2 |
3.1 |
Biển báo E2 |
m2 |
3.2 |
Biển báo Apron |
m2 |
3.3 |
Biển báo 11/29 |
m2 |
3.4 |
Biển báo |
m2 |
3.5 |
Biển báo cấm lăn vào |
m2 |
3.6 |
Biển báo điểm dừng chờ trên đường lăn |
m2 |
4 |
Bốt gác an ninh khu bay |
m2 |
4.1 |
Bốt gác an ninh số 01 |
m2 |
4.2 |
Bốt gác an ninh số 02 |
m2 |
4.3 |
Bốt gác an ninh số 03 |
m2 |
5 |
Hầm xử lý bom mìn |
m2 |
5.1 |
Hầm xử lý bom mìn |
m2 |
6 |
Đài NDB |
m2 |
6.1 |
Đài NDB |
m2 |
7 |
Hệ thống thoát nước khu bay |
m2 |
7.1 |
Mương thoát nước đường CHC đầu 11 |
m2 |
7.2 |
Mương thoát nước đường CHC đầu 19 |
m2 |
8 |
Hàng rào an ninh khu bay |
m2 |
8.1 |
Hàng rao an ninh khu bay |
m2 |
9 |
Đường tuần tra khu bay |
m2 |
9.1 |
Đường tuần tra khu bay |
m2 |
10 |
Hệ thống mốc PACS/SACS |
m2 |
10.1 |
Hệ thống mốc PACS |
m2 |
10.2 |
Hệ thống mốc SACS |
m2 |
II |
SÂN ĐỖ TÀU BAY |
m2 |
1 |
Sân đỗ tàu bay dân dụng |
m2 |
2 |
Mương thoát nước sân đỗ tàu bay (3 phía) |
m2 |
3 |
Lề sân đỗ tàu bay |
m2 |
4 |
Sân đỗ tàu bay quân sự |
m2 |
III |
NHÀ GA HÀNH KHÁCH |
m2 |
1 |
Nhà ga hành khách |
m2 |
IV |
NHÀ ĐỂ XE PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG BAY |
m2 |
1 |
Nhà để xe hoạt động bay (lớn) |
m2 |
V |
NHÀ MÁY PHÁT ĐIỆN |
m2 |
1 |
Trạm điện/nhà máy phát điện dự phòng |
m2 |
VI |
KHO HÀNG HÓA |
m2 |
1 |
Kho hàng hóa |
m2 |
VII |
NHÀ ĐỂ XE PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG BAY |
m2 |
1 |
Nhà để xe phục vụ hoạt động bay (nhỏ) |
m2 |
VIII |
ĐẤT DỰ PHÒNG PHÁT TRIỂN |
m2 |
1 |
Đất dự phòng phát triển |
m2 |
IX |
BÃI ĐỖ XE DƯ PHÒNG |
m2 |
1 |
Bãi đỗ xe dự phòng |
m2 |
X |
ĐẤT DỰ PHÒNG |
m2 |
1 |
Đất dự phòng (cạnh nhà để xe CBCNV) |
m2 |
XI |
NHÀ ĐỂ XE CBCNV |
m2 |
1 |
Nhà để xe CBCNV |
m2 |
XII |
NHÀ LÀM VIỆC |
m2 |
1 |
Nhà làn việc |
m2 |
XIII |
BỂ CHƯA NƯỚC SINH HOẠT |
m2 |
1 |
Bể chưa nước sinh hoạt |
m2 |
XIII |
SÂN ĐẬU Ô TÔ |
m2 |
1 |
Sân đậu ô tô |
m2 |
XIV |
TRẠM BƠM CỨU HỎA |
m2 |
1 |
Nhà bơm cứu hỏa |
m2 |
2 |
Bể bơm cứu hỏa |
m2 |
XV |
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI |
m2 |
1 |
Hệ thống xử lý nước thải |
m2 |
XVI |
BỂ CHỨA RÁC THẢI SINH HOẠT |
m2 |
1 |
Bể chứa rác thải sinh hoát |
m2 |
XVII |
HÀNG RÀO AN NINH/CỔNG CỬA |
m2 |
1 |
Hàng rào an ninh khu vực sận đỗ tàu bay |
m2 |
2 |
Hàng rào an ninh khu vực bãi đậu xe ô tô |
m2 |
3 |
Cổng số 01 |
m2 |
4 |
Cổng số 02 |
m2 |
5 |
Cổng số 03 |
m2 |
1.2. Yêu cầu chung:
+ Đảm bảo việc đo đạc chính xác đúng với thời gian theo yêu cầu
+ Đảm bảo bản vẽ tỷ lệ 1/2000 và 1/500 thể hiện kích thước, diện tích ranh giới, toạ độ các điểm mốc của tài sản, thể hiện đầy đủ các thông số tài sản: tên tài sản, kích thước tài sản, diện tích tài sản, vị trí tài sản, thuộc tính tài sản....
+ Bản vẽ xác định phạm vi, ranh giới tài sản, đất đai của nhà nước và của doanh nghiệp tỷ lệ 1/2000
1.3. Yêu cầu về giao hàng/dịch vụ và thanh toán:
- Thời gian thực hiện: Dưới 30 ngày kể từ ngày ký kết Hợp đồng.
- Địa điểm thực hiện: Cảng hàng không Côn Đảo, tiểu khu 1, TT Côn Đảo, huyện côn Đảo, tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu, Việt Nam.
- Giá chào: Đề nghị chào giá trọn gói, bao gồm thuế GTGT và các chi phí khác nếu có.
- Đồng tiền chào giá, thanh toán: Việt Nam đồng.
- Thanh toán:
+ Phương thức thanh toán: Đề nghị chào giá chi tiết về phương thức thanh toán.
+ Tạm ứng tối đa không quá 20% giá trị hợp đồng.
1.4. Yêu cầu nội dung hồ sơ chào giá: Hồ sơ chào giá do nhà cung cấp chuẩn bị phải được ký bởi đại diện người có thẩm quyền (hoặc người có giấy ủy quyền) của cơ quan, đơn vị và đóng dấu. Hồ sơ chào giá bao gồm các nội dung sau:
- Đơn chào hàng theo Mẫu số 01;
- Biểu giá theo Mẫu số 02;
- Hồ sơ năng lực:
+ Bản sao giấy phép đăng ký kinh doanh còn hiệu lực;
Lưu ý: Hồ sơ chào giá phải được đóng gói cẩn thận trong 01 túi hồ sơ được niêm phong. Bên ngoài túi hồ sơ chào giá có ghi thông tin địa điểm nhận hồ sơ chào giá với nội dung: “Hồ sơ chào giá hạng mục: “Đo đạc, phân định ranh giới tài sản kết cấu hạ tầng hàng không của nhà nước và doanh nghiệp tại Cảng hàng không Côn Đảo”.
1.5. Yêu cầu hiệu lực của hồ sơ chào giá:
- Hiệu lực hồ sơ chào giá: Tối thiểu 30 ngày kể từ thời điểm kết thúc chào giá.
- Hồ sơ chào giá phải được ký bởi đại diện có thẩm quyền cơ quan, đơn vị và đóng dấu theo đúng quy định của pháp luật.
- Số lượng hồ sơ chào giá: 01 bản gốc, 01 bản chụp
2. Thời hạn, địa điểm gửi hồ sơ chào giá:
- Thời hạn gửi hồ sơ chào giá: từ ngày ra thông báo đến trước 15 giờ, ngày 30/10/2024
- Phương thức gửi hồ sơ chào giá: gửi trực tiếp/ bưu điện theo địa chỉ nhận hồ sơ chào giá.
- Địa điểm nhận hồ sơ chào giá: Văn phòng - Cảng hàng không Côn Đảo, tiểu khu 1, TT Côn Đảo, huyện côn Đảo, tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu, Việt Nam.
3. Thông tin liên hệ:
- Cảng hàng không Côn Đảo – Chi nhánh Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam – CTCP, tiểu khu 1, thị trấn Côn Đảo, huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu, Việt Nam.
- Người liên hệ: Ông Nguyễn Trung Thông.
- E-mail: thaopv@acv.vn
4. Yêu cầu đối với nhà cung cấp:
- Có đăng ký doanh nghiệp/ đăng ký hoạt động hợp pháp.
- Không đang tranh chấp, khiếu kiện, xung đột quyền lợi với Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam – CTCP
--------------
Mẫu số 01
ĐƠN CHÀO HÀNG
Ngày: _________ [điền ngày, tháng, năm ký đơn chào hàng]
Hạng mục: “Đo đạc, phân định ranh giới tài sản kết cấu hạ tầng hàng không của nhà nước và doanh nghiệp tại Cảng hàng không Côn Đảo”
Kính gửi: Cảng hàng không Côn Đảo – CN TCT Cảng hàng không Việt Nam - CTCP
Sau khi nghiên cứu bản Thông báo mời chào giá và văn bản sửa đổi bản yêu cầu báo giá số ____ [Ghi số của văn bản sửa đổi (nếu có)], chúng tôi, ____ [Ghi tên nhà cung cấp], cam kết thực hiện hạng mục: “Đo đạc, phân định ranh giới tài sản kết cấu hạ tầng hàng không của nhà nước và doanh nghiệp tại Cảng hàng không Côn Đảo”. theo đúng yêu cầu của bản yêu cầu báo giá với tổng số tiền là ______ [Ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền], cùng với biểu giá kèm theo.
1. Thời gian thực hiện hợp đồng là ______ kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ chào giá.
2. Phương thức thanh toán: ________________________________________
3. Hồ sơ chào giá này có hiệu lực __ ngày, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ chào giá.
4. Hồ sơ kèm theo bao gồm: _______________________________________
Chúng tôi cam kết:
- Có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đang hoạt động hợp pháp.
- Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật.
- Không vi phạm quy định về đảm bảo cạnh tranh trong quá trình chào hàng.
- Không vi phạm các hành vi bị cấm trong khi tham dự hạng mục này.
- Không đang tranh chấp, khiếu kiện, xung đột quyền lợi với Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam – CTCP.
Nếu Hồ sơ chào giá của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi bảo đảm sẽ thực hiện hợp đồng theo đúng yêu cầu của Thông báo mời chào giá và đúng theo quy định của pháp luật.
Đại diện hợp pháp của nhà cung cấp
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
--------------
Mẫu số 02
BẢNG GIÁ CHÀO CỦA HÀNG HÓA
STT |
Danh mục hàng hóa/ dịch vụ |
Quy cách của hàng hóa/ dịch vụ |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá (VNĐ) |
Thành tiền (VNĐ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)*(6) |
1 |
Hàng hóa thứ 1 |
|
|
|
|
M1 |
… |
… |
|
|
|
|
… |
n |
Hàng hóa thứ n |
|
|
|
|
Mn |
|
Tổng cộng giá chào của hàng hóa: |
M = M1 + … + Mn |
||||
|
(Kết chuyển sang bảng tổng hợp giá chào) |
|
Đại diện hợp pháp của nhà cung cấp
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]